Xe Đầu Kéo Howo 6×4 Cabin Max 460hp – Cầu Dầu

1,340,000,000

Xe Đầu Kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp được phát triển bởi CNHTC – Tập đoàn Xe tải hạng nặng Quốc gia Trung Quốc với mục tiêu nhấn mạnh sức mạnh, công suất và hiệu quả. Mẫu xe tải này sử dụng Cầu Dầu, một bộ phận chuyên biệt giúp tăng khả năng vận chuyển tải trọng lớn trên nhiều địa hình khác nhau. Việc tích hợp công nghệ tiên tiến đảm bảo rằng chiếc xe này không chỉ đáp ứng mà còn vượt xa kỳ vọng của nhu cầu vận tải hiện đại. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về Xe Đầu Kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp – Cầu Dầu dưới bài viết này nhé!

Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp

Mã kiểu loạiZZ4257V344KE1
Động cơHãng sản xuất: SINOTRUK

Mã kiểu loại động cơ: MC11.46-50, tiêu chuẩn khí thải Euro V

Loại động cơ:

  • Động cơ diesel 4 kỳ, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp áp suất cao
  • 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp với bộ làm mát trung gian

Hiệu suất:

  • Công suất tối đa: 460 HP (341 kW) tại 1900 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 2200 Nm tại 1000-1400 vòng/phút
  • Đường kính lỗ xy lanh: 120 mm
  • Hành trình pit-tông: 155 mm
  • Dung tích xy-lanh: 10.518 L
  • Tỷ số nén: 19:1
  • Mức tiêu hao nhiên liệu đặc biệt: 190 g/kWh

Hệ thống làm mát và các thành phần:

  • Nhiệt độ mở của bộ điều chỉnh nhiệt: 80°C
  • Máy nén khí: Hai xi-lanh
  • Quạt làm mát: Quạt cứng

 

Ly hợpLy hợp đĩa đơn khô với lò xo cuộn, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực có trợ lực khí nén
Hộp sốMã kiểu loại:  HW25712XSTCL, Nhôm , 12 số tiến và 2 số lùi

Tỷ số truyền:

  • Số tiến: 11,679 / 9,091 / 7,038 / 5,467 / 4,318 / 3,381 / 2,709 / 2,105 / 1,630 / 1,266 / 1,000 / 0,783
  •  Số lùi: 10,294 / 2,384

 

Trục truyền độngTrục truyền động với khớp nối chữ U kép

Thiết kế: Đầu nối bằng mặt bích có hình dạng bánh răng

Cầu trướcMã kiểu loại: HF VGD95 (9500kg) , Cầu lái với mặt cắt chữ T đôi
Cầu sauMã kiểu loại: AC MCP16ZG (16000 kg)

Kết cấu: Hộp cầu đúc bằng gang

Hệ thống giảm tốc: Giảm tốc trung tâm đơn với giảm tốc bánh xe hành tinh

Khóa vi sai: Có khóa vi sai giữa các cầu và các bánh xe

Tỷ số truyền: 5.26

Khung gầmKhung: Loại thanh chữ U song song, với kích thước mặt cắt: 280×(8+5) mm, các thanh giằng ngang đều được chốt bằng đinh tán nguội và có khung phụ gia cường

Hệ thống treo trước: 09 lá nhíp hình elip bán nguyệt với bộ giảm chấn thủy lực dạng ống đôi tác động kép và thanh ổn định

Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp hình elip bán nguyệt với lò xo trụ và thanh ổn định

Bình nhiên liệu: với bình nhiên liệu 750L có nắp khóa nhiên liệu

Hệ thống láiBOSCH 108, hệ thống lái thủy lực có trợ lực
Phanh Phanh chính: Phanh khí nén hai mạch

 Phanh tay (phanh khẩn cấp): Phanh lò xo nén, hoạt động bằng khí nén trên các bánh sau

 Phanh phụ trợ: Phanh bằng khí thải của động cơ

Bánh xe & loại lốpVành: 8,5-20

Lốp: 12.00R20

Cabin tài xế:

 

Cabin MAX-E, hai giường nằm, bộ điều khiển phía trước bằng thép, nghiêng thủy lực 55 độ về phía trước, hệ thống gạt nước kính chắn gió 2 cần với 3 tốc độ, kính chắn gió nhiều lớp, có ăng-ten radio tích hợp, ghế lái có thể điều chỉnh và ghế phụ có thể điều chỉnh cố định, hệ thống sưởi và thông gió, với máy ghi âm radio/băng cassette âm thanh nổi, tấm che nắng và vô lăng có thể điều chỉnh, còi hơi, giường đơn với hệ thống treo và giảm chấn hoàn toàn 4 điểm, dây an toàn cho máy điều hòa.
ĐiệnĐiện áp hoạt động: 24V, nối đất âm; Bộ khởi động : 24V, 7.5KW

Máy phát điện: 3 pha, 24V, 1540 W; Pin : 2×12, 180Ah

Bật lửa, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, đèn xi nhan và đèn lùi

Kích thước (mm)Khoảng cách trục (mm)

Vệt bánh trước (mm)

Vệt bánh sau (mm)

Chiều dài đầu xe (mm)

Chiều dài đuôi xe (mm)

Góc tiếp cận( o )

Góc khởi hành( o )

Kích thước bao (mm)

3225 + 1350

2041

1860

1465

1685

15

46

7050*2500*3800

Trọng lượng (kg)Tải trọng cho phép  (kg)

Tự trọng (kg)

Tổng trọng lượng xe (kg)

Khả năng chịu tải trục trước (kg)

Khả năng chịu tải trục sau (kg)

Khối lượng kéo theo theo thiết kế (kg)

13870

11000

25000

9500

16000*2

36870

Hiệu suấtTốc độ lái xe tối đa (km/h)

Độ dốc tối đa (%)

Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)

Đường kính vòng quay (m)

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

Mâm kéo

101

38

250

16

24,5

90

Đặc điểm nổi bật của Xe Đầu Kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp – Cầu Dầu

1. Động cơ mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội

Xe Đầu Kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp – Cầu Dầu có động cơ mạnh mẽ

Điểm mạnh của Howo 6×4 Cabin Max 460hp chính là khối động cơ mạnh mẽ, mang đến 460 mã lực. Động cơ này được thiết kế để xử lý những nhiệm vụ vận tải khó khăn nhất, từ việc di chuyển trên địa hình dốc đến những chuyến hàng đường dài. Mô-men xoắn và công suất của động cơ này được tối ưu để xử lý tải trọng lớn, lý tưởng cho các ngành công nghiệp như xây dựng, khai thác và logistics quy mô lớn.
Hơn nữa, động cơ tuân thủ tiêu chuẩn khí thải EURO 5, đảm bảo rằng chiếc xe thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu. Công nghệ động cơ tiên tiến giúp giảm thiểu khí thải mà vẫn duy trì hiệu suất tối đa, làm cho Howo 6×4 Cabin Max 460hp trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các công ty muốn giảm thiểu tác động môi trường mà không phải hy sinh sức mạnh.

2. Hệ thống truyền động mạnh mẽ, đáng tin cậy

Một trong những điểm nổi bật của Howo 6×4 Cabin Max 460hp là hệ thống Cầu Dầu. Khác với hệ thống Cầu Láp (khô), Cầu Dầu được thiết kế để nâng cao độ bền và khả năng chịu tải. Đây là lý do tại sao nó tạo nên sự khác biệt đáng kể:
Bôi trơn bằng dầu: Hệ thống Cầu Dầu hoạt động với bôi trơn bằng dầu, giúp giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động của trục. Điều này giúp giảm hao mòn, kéo dài tuổi thọ của các bộ phận và giảm chi phí bảo trì theo thời gian.
Tăng khả năng chịu tải: Trục được bôi trơn bằng dầu cho phép truyền động lực từ động cơ đến bánh xe một cách mượt mà hơn, làm cho xe ổn định hơn và có thể chịu tải trọng lớn mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
Hiệu suất tốt hơn trên địa hình gồ ghề: Xe tải có Cầu Dầu hiệu quả hơn khi lái trên các bề mặt gồ ghề hoặc không đều. Khả năng linh hoạt và bôi trơn tăng cường giúp giảm nguy cơ hỏng hóc, đảm bảo xe có thể xử lý nhiều điều kiện đường xá khắc nghiệt.

3. Thiết kế cabin rộng rãi, thoải mái

Khi nói đến vận tải đường dài, sự thoải mái và an toàn của người lái là yếu tố then chốt. Xe Đầu Kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp – Cầu Dầu có một cabin rộng rãi, được thiết kế để ưu tiên sự thoải mái của người lái. Cabin được trang bị các vật liệu cao cấp, bố trí hợp lý và các tính năng hiện đại để đảm bảo tài xế có thể tập trung và thoải mái trong suốt hành trình.

4. Các tính năng an toàn bảo vệ người lái và hàng hóa

Xe Đầu Kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp – Cầu Dầu có nhiều tính năng an toàn vượt trội

An toàn là yếu tố ưu tiên trong thiết kế của Xe Đầu Kéo Howo 6×4 (2 cầu) Cabin Max 460hp – Cầu Dầu. Xe được trang bị các hệ thống an toàn tiên tiến mang lại sự yên tâm cho cả tài xế và các nhà điều hành đội xe.
ABS và EBS: Howo 6×4 được trang bị hệ thống ABS (Hệ thống chống bó cứng phanh) và EBS (Hệ thống phanh điện tử). Những hệ thống này hoạt động cùng nhau để ngăn chặn bánh xe bị khóa trong quá trình phanh và cải thiện hiệu quả phanh, đặc biệt khi lái trên bề mặt trơn trượt hoặc dừng đột ngột.
ASR (Hệ thống chống trượt): Hệ thống này ngăn chặn hiện tượng trượt bánh bằng cách tự động điều chỉnh công suất động cơ, đảm bảo lực kéo và kiểm soát tối đa. ASR đặc biệt hữu ích khi lái trên đường ướt hoặc không bằng phẳng, nâng cao hiệu suất an toàn tổng thể của xe tải.
Cấu trúc cabin gia cố: Cabin được thiết kế với khung thép gia cố để bảo vệ tài xế trong trường hợp xảy ra tai nạn. Cấu trúc chắc chắn này đảm bảo an toàn cho cả tài xế và hàng hóa, cung cấp thêm sự an tâm khi vận chuyển.

Hệ thống treo trước của xe Howo Max cầu dầu

Hệ thống treo sau của xe Howo Max cầu dầu

5. Chi phí bảo dưỡng thấp, tuổi thọ xe cao

Sự kết hợp giữa Cầu Dầu và thiết kế tổng thể chắc chắn của Howo 6×4 Cabin Max 460hp tạo ra một chiếc xe tải đòi hỏi ít bảo trì hơn và có tuổi thọ lâu dài hơn so với các loại xe thông thường. Đây là cách:
Bảo trì ít thường xuyên hơn: Nhờ hệ thống trục bôi trơn bằng dầu, các bộ phận của xe ít bị hao mòn hơn, dẫn đến ít phải sửa chữa và chi phí bảo trì thấp hơn theo thời gian. Hệ thống động cơ và truyền động cũng được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong thời gian dài mà không cần bảo dưỡng thường xuyên.
Tuổi thọ dài hơn: Các vật liệu chất lượng cao và kỹ thuật tiên tiến được sử dụng trong Howo 6×4 đảm bảo rằng nó có thể chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Doanh nghiệp có thể mong đợi một tuổi thọ xe dài hơn, tối đa hóa lợi tức đầu tư.

Hệ thống cầu xe của Howo Max cầu dầu

6. Tiết kiệm nhiên liệu
Mặc dù Howo 6×4 Cabin Max 460hp được xây dựng để chịu tải trọng nặng, xe vẫn rất hiệu quả trong việc tiêu thụ nhiên liệu. Động cơ EURO 5 và hệ thống truyền động thông minh giúp giảm thiểu nhiên liệu tiêu hao mà không làm giảm công suất, cho phép doanh nghiệp cắt giảm chi phí vận hành.

Công ty CP Đầu tư và Phát triển TM Tổng hợp Đông Á
Địa chỉ: 18-LK18-47, Khu đất dịch vụ dọc bún 2, Tổ 5, La Khê, Hà Đông, HN
VP giao dịch: Số 28 liền kề 1, khu đô thị Vạn Phúc, Vạn Phúc, Hà Đông, HN
Website: donga-group.vn – Email: ndtuan.da@gmail.com
Số điện thoại: 0906.02.04.99

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Xe Đầu Kéo Howo 6×4 Cabin Max 460hp – Cầu Dầu”

HOWO
CIMC
Shacman
Soosan